[あきらめるな!ベトナム語会話]のダイジェスト版です。
Kindle版の書籍では豊富な用例と共に詳しく文法解説をしています。

Câu Mẫu例文

1.[あげる ; もらう][cho ; nhận (được)]

Tôi cho anh ấy quyển sách.
私は彼に本をあげました。

2. 使役表現[… bắt ; cho + 人 + 動詞句]

Khi còn nhỏ, mẹ thường bắt tôi đi ngủ lúc 9 giờ.
子供の頃、母はいつも私を9時に寝させました。

3. 状態の変化を表す言葉[… lên ; ra ; đi ; lại]

Anh ấy đã béo lên 2 cân. 
彼は2キロ太っていました。

4.[日増しに …する][càng ngày càng ; mỗi ngày một]

Kinh tế càng ngày càng khó khăn đi.
経済は日増しにもっと困難になっています。

5.[… も … も両方とも][cả … cả ; cả … lẫn]

Tôi thích ăn cả đồ cay lẫn đồ ngọt.
私は辛いものも甘いものも好きです。

Giao Tiếp Thường Ngày:日常会話

Tanaka:Có ai ở nhà không ?
Lan:A … Anh Tanaka đến rồi. Chào anh.
Tanaka:Chào anh chị. Xin lỗi, tôi đến hơi muộn.
Chồng:Chào anh.
Lan:Ồ … không sao đâu anh. Anh vào đi.
Tanaka:Vâng. À … Đây là một ít hoa quả, tôi biếu anh chị.
Lan:Sao anh khách sáo thế ? Anh đến chơi là vui rồi.
Chồng:Anh uống nước đi.
Tanaka:Vâng, mời anh chị. Con chị đâu rồi ?
Lan:À … Cháu vừa ra ngoài với em gái tôi rồi. Họ sẽ về ngay thôi.
Tanaka:Dạo này, thời tiết càng ngày càng nóng lên, chị Lan nhỉ ?
Lan:Vâng, vì bây giờ là mùa hè rồi mà.
Anh có thích mùa hè không ?
Tanaka:Không, tôi chỉ thích mùa thu thôi. Còn anh ?
Chồng:À … Tôi thì thích cả mùa hè lẫn mùa thu.
Lan:A … Em tôi và cháu về rồi.
Em gái:Em chào anh.
Tanaka:Chào em. Chào cháu.
Chồng:Thôi, chúng ta đi ăn đi. Mời anh đi lối này.
Tanaka:Vâng.
Lan:Em cho cháu đi rửa tay đi.
Em gái:Vâng, em biết rồi.


田中:誰かいますか?
ラン:ああ、田中さんが来られましたよ。こんにちは。
田中:こんにちは。すみません、ちょっと遅れました。
主人:こんにちは
ラン:ああ、大丈夫ですよ。どうぞ、入ってください
田中:はい。これは、少しの果物ですが、どうぞ。
ラン:どうして気を使われますか?来てもらえるだけで嬉しいですよ。
主人:どうぞ、お水を飲んで下さい。
田中:はい。いただきます。子供さんはどこですか?
ラン:ああ、妹と一緒に出かけたばかりです。すぐ帰ってきますから。
田中:この頃は日増しに暑くなっていますね?
ラン:はい。今は夏になりましたから。夏が好きですか?
田中:いいえ。私は秋だけが好きです。あなたは?
主人:ああ、私は夏も秋も好きです。
ラン:ああ。妹と息子が帰って来ました。
妹:こんにちは。
田中:こんにちは。
主人:じゃ、食事をしましょう。こちらへどうぞ
ラン:孫に手を洗いに行かせてね!
妹:はい。わかりました。

Từ Vựng単語

đồ ngọt:甘い物
đồ chua:酸っぱい物
đồ cay:辛い物
tổ trưởng:リーダー
ảnh (chụp ảnh):写真(写真をとる)
địa chỉ:住所
đất nông nghiệp:農地
công ngiệp:工業
trái đất:地球
tính cách:性格
mặt trăng:月
mặt trời:太陽
quy định:ルール
ngại:遠慮する
đừng ngại:遠慮しないで
dọn vệ sinh:掃除する
khách sáo:形式的な
bắt (cho):使役表現(人にさせる)
thăm (đến chơi):訪問する(遊びに来る)
cho (biếu, tặng):あげる、差し上げる
càng ngày càng:日増しに
mỗi ngày một:日増しに
khủng hoảng kinh tế:恐慌
mực nước biển:海面の水位(潮位)

Câu Ứng Dụng:応用文

  1. Tôi đã tặng cô ấy bó hoa.
  2. Hàng tháng, mẹ hay cho em tôi tiền.
  3. Ngày phụ nữ, giám đốc tặng hoa cho nhân viên.
  4. Anh ấy đã nhận được quà từ đồng nghiệp.
  5. Chị ấy bắt chồng đến công ty đón.
  6. Cuộc sống bắt chúng tôi phải cố gắng hơn.
  7. Tôi cho nhân viên đi ăn ở nhà hàng.
  8. Giám đốc chỉ cho tôi nghỉ một ngày.
  9. Trông anh có vẻ béo lên, phải không ?
  10. So với trước, thành phố đã đẹp lên nhiều.
  11. Mẹ chị đã khỏe lên chưa ?
  12. Đất nông nghiệp đang dần ít đi.
  13. Việc làm càng ngày càng khó tìm.
  14. Cuộc sống càng ngày càng khó khăn.
  15. Dân số càng ngày càng già đi.
  16. Khủng hoảng kinh tế mỗi ngày một rộng.
  17. Khí hậu mỗi ngày một biến đổi xấu đi.
  18. Tôi có thể uống cả rượu lẫn bia.
  19. Anh ấy nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt.
  20. Chị ấy phải làm cả sáng lẫn chiều.

  1. 私は彼女に花束をあげました。
  2. 毎月母は私の妹にお金をあげます。
  3. 女性の日に社長は社員に花をあげます。
  4. 彼は同僚からプレゼントをもらいました。
  5. 彼女は主人を会社へ迎えに来させます。
  6. 暮らしは私たちに努力を強います。
  7. 私は社員をレストランに食べに行かせます。
  8. 社長は私に一日しか休ませません。
  9. あなた、太ったよね?
  10. 以前に比べて、町はもっと綺麗になりました。
  11. あなたのお母さんは元気になられましたか?
  12. 農地は日増しに少なくなっています。
  13. 仕事は日増しに見つけにくくなっています。
  14. 生活は日増しに困難になっています。
  15. ますます高齢化しています。
  16. 経済危機は日増しに広がっています。
  17. 気候は日増しに悪化しています。
  18. 私はお酒もビールも飲めます。
  19. 彼は英語もベトナム語も話せます。
  20. 彼女は午前も午後も仕事をせねばなりません。

◆ Facebookグループ「いいね」してもらえると益々やる気が出ます!

もしくは、下のボタンをポチッとお願いします!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

では、また。Hẹn gặp lại !