[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版

công【工】

意味:労力、労賃、労働日

Công của em trả theo giờ làm việc.
あなたの労賃は働く時間によって払います。


■ công đoàn【工団】:労働組合

Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.
労働組合は労働者に代わって発表します。

Đây là quà nhận được từ Công đoàn.
これは労働組合からもらったプレゼントです。

người lao động:労働 quà:プレゼント nhận【認】:もらう

đoàn【団】
đoàn kết【団結】:団結する
đoàn thể【団体】:団体、グループ

■ công cụ【工具】:工具、道具、ツール

Xe máy này là công cụ kiếm tiền của bố tôi.
このバイクはお父さんがお金を稼ぐツールです。

Hãy dùng công cụ này để sửa chữa.
この道具を使用して修理して下さい。

xe máy:バイク kiếm tiền:お金を稼ぐ sửa chữa:修理する
dùng:使用する、使う

cụ【具】
dụng cụ【用具】:用具、道具、手段
cụ thể【具体】:具体的にする、具体的な

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ công nghệ【工芸】:工芸、工業、技術、テクノロジー

Công nghệ càng ngày càng phát triển.
テクノロジーは日増しに発展しています。

■ công nghiệp【工業】:工業、産業

Anh ấy đang làm việc ở Khu công nghiệp Hải Phòng.
彼はハイフォンの工業団地で働いています。

■ công nhân【工人】:労働者、従業員、ワーカー

Công nhân phải làm việc từ bảy giờ sáng đến bảy giờ tối.
ワーカーは朝7時から夜7時まで働かないといけません。

■ công tác【工作】:仕事する、出張する、稼働する

Hàng tuần, tôi phải đi công tác hai, ba lần.
毎週2、3回出張へ行かないといけない。

■ tiền công【銭工】:労賃、賃金、工賃

Công ty này tiền công rất rẻ.
この会社は工賃がとても安いです。


◆ Facebookグループ「いいね」してもらえると益々やる気が出ます!

もしくは、下のボタンをポチッとお願いします!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

では、また。Hẹn gặp lại !